Những năm sinh tương ứng với các mệnh phong thủy

Hôm qua em tư vấn cho một chị về cách phối hợp chọn màu sắc sao cho phù hợp với mệnh của mình để tăng thêm tài lộc và Nhận lại câu nói 

“Có cần thiết không em, 48 nồi bánh chưng chị không biết mệnh chị là gì, hôm nay chị lướt fay bút thấy vòng tay xinh chị vào xem để mua tặng con gái sinh nhật, trước đây chị có nghe qua về mệnh nhưng cũng chẳng quan tâm”

Với em cũng không quan tâm hay suy nghĩ nhiều về mệnh. Tuy nhiên trong cuộc sống này cũng cần phải có niềm tin, một niềm tin vô hình nào đó sẽ làm tăng thêm sức mạnh. 

Cũng như có hôm em đăng ký 10 người may mắn được nhận sử dụng 50% chăm sóc và làm đẹp.Shop này khá uy tín nói 10 người là chỉ có 10 người chứ không có đại trà hay câu like. Thế là em đăng ký ngay mà biết là “Chưa chắc gì đến mình”

Cơ mà em vẫn tin nắm trong tay cái vòng phong thủy thủ thỉ với nó “May mắn cho tao nghe”. Rồi bấm SEND. Các chị biết không ấy vậy mà mấy ngày sau em được lọt vào top 10 thật. 

Cho nên nhiều lúc mình không cần quan tâm đến may mắn quá nhưng biết đâu hôm đó mình mặc một bộ đồ hay một trang sức khá là hợp với mệnh. Âm dương hài hòa từ không gian đến thời gian biết đâu sẽ gọi mời MAY MẮN. 

Cho nên hôm nay em quyết tâm thống kê các năm sinh tương ứng với các mệnh để chị em được nắm rõ hơn nhé.

  1. Với người mệnh kim sẽ thuộc những năm sau:

Giáp Tý: 1924, 1984

Ất Sửu: 1925, 1985

Nhâm Dần: 1962, 2022

Quý Mão: 1963, 2023

Canh Thìn: 1940, 2000

Tân Tỵ: 1941, 2001

Giáp Ngọ: 1954, 2014;

Ất Mùi: 1955, 2015;

Nhâm Thân: 1932, 1992

Quý Dậu: 1933, 1993

Canh Tuất: 1970, 2030

Tân Hợi: 1971, 2031

  1. Với người mệnh mộc sẽ có những năm sau đây:

Nhâm Tý – 1972, 2032

Quý Sửu – 1973, 2033

Canh Dần – 1950, 2010

Tân Mão – 1951, 2011

Mậu Thìn – 1988, 1928

Kỷ Tỵ – 1989, 1929

Nhâm Ngọ – 1942, 2002

Quý Mùi – 1943, 2003

Canh Thân – 1980, 2040

Tân Dậu – 1981, 2041

Mậu Tuất – 1958, 2018

Kỷ Hợi – 1959, 2019

  1. Mệnh Thủy sẽ có những năm như:

Giáp Tý: 1924, 1984

Ất Sửu: 1925, 1985

Nhâm Dần: 1962, 2022

Quý Mão: 1963, 2023

Canh Thìn: 1940, 2000

Tân Tỵ: 1941, 2001

Giáp Ngọ: 1954, 2014

Ất Mùi: 1955, 2015

Nhâm Thân: 1932, 1992

Quý Dậu: 1933, 1993

Canh Tuất: 1970, 2030

Tân Hợi: 1971, 2031

  1. Mệnh hỏa chắc chắn là những năm sau đây nhé:

Mậu Tý: 1948 – 2008

Kỷ Sửu: 1949 – 2009

Bính Dần:  1986 – 1926

Đinh Mão: 1987 – 1927

Giáp Thìn:1964 – 2024

Ất Tỵ:1965 – 2025

Mậu Ngọ: 1978 – 2038

Kỷ Mùi: 1979 – 2039

Bính Thân: 1956 – 2016

Đinh Dậu:  1957 – 2017

Giáp Tuất:  1934 – 1994

Ất Hợi: 1935 – 1995

  1. Cuối cùng Mệnh Thổ những năm như sau:

Canh Tý – 1960, 2020

Tân Sửu – 1961,2021

Mậu Dần – 1938, 1998

Kỷ Mão – 1939, 1999

Bính Thìn – 1976, 2036

Đinh Tỵ – 1977, 2037

Canh Ngọ – 1990, 1930

Tân Mùi – 1991, 1931

Mậu Thân – 1968, 2028

Kỷ Dậu – 1969, 2029

Bính Tuất – 1946, 2006

Đinh Hợi – 1947, 2007

Chúc các chị em và cách anh trai sẽ tìm được những món đồ trang sức thật phù hợp với mệnh của mình nha

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *